Từ điển Thiều Chửu
襃 - bao/bầu
① Khen, đem cái hay cái tốt của người phô bày ra gọi là bao. ||② Áo rộng. ||③ Một âm là bầu. Tụ lại, cùng nghĩa với bầu 裒.

Từ điển Trần Văn Chánh
襃 - bầu
Tụ họp lại (dùng như 裒).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
襃 - bao
Một lối viết của chữ Bao 褒 — Một âm khác là Bầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
襃 - bậu
Như chữ Bầu 裒, 褒 — Một âm khác là Bao.